Not /[no:t], die; -, Nöte/
(PI selten) tình trạng khó khăn;
tình trạng cùng quẫn;
jmdm. ìn der Stunde der Not helfen : giúp đỡ ai trong giờ phút khó khăn in Not und Tod (geh.) : trong hoàn cảnh dễ dàng cũng như lúc khó khăn, trong bất cứ tình huông nào.
Not /[no:t], die; -, Nöte/
(o Pl ) sự nghèo túng;
sự bần cùng;
sự quẫn bách;
in Not geraten : lâm vào cảnh túng quẫn (Spr.) Not macht erfinderisch : cái khó ló cái khôn Not kennt kein Gebot : bần cùng sinh đạo tặc.
Not /lan.dung, die/
(tàu) sự cặp bến bắt buộc;
(hàng không) sự hạ cánh bắt buộc, sự hạ cánh khẩn cấp. :