ofen /[’oifan], der; -s, Öfen/
lò sưởi;
der Ofen ist ausgegangen : lò sưởi đã tắt er hockt immer hinter dem Ofen : hắn cứ ru rú trong nhà.
ofen /[’oifan], der; -s, Öfen/
(Jargon) xe ô tô;
xe gắn máy (Pkw, Motorrad);
was für einen Ofen hast du denn? : mày có chiếc xe gì kỳ thể? ein heißer Ofen : (tiếng lóng) cụm từ này có ba nghĩa: (a) chiếc xe mạnh mẽ, xe chạy tốc độ cao (b) chiếc xe mô tô phân khối lớn : (c) người phụ nữ hấp dẫn, người đàn bà bô' c lửa : der Ofen ist aus : (tiếng lóng) hết rồi, kết thúc rồi.
ofen /[’oifan], der; -s, Öfen/
(landsch ) bếp lò (Kochherd);