Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
bưu điện;
etw. mit der/durch die/per Post schicken : gửi vật gỉ qua bưu điện-, elektronische Post: E-Mail.
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
bưu cục;
sở bưu điện;
phòng bưu điện (Postamt);
wo ist die nächste Post? : bưu cục gần nhất nằm ở đâu?
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
(o Pl ) thư từ chuyển qua bưu điện;
bưu phẩm;
ist Post für mich da? : có thư của tôi không? mit gleicher Post : gửi cùng một lúc.
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
(o Pl ) (ugs ) văn kiện;
giấy tờ do bưu điện chuyển;
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
(früher) xe ngựa chở thư (Postkutsche);
ab [geht] die Post (ugs.) : nhanh chóng, ngay lập tức (diễn ra, bắt tay làm).
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
(bes Fachspr ) xe thư (Postbus);
Post /[post], die; -, -en (PI. selten)/
(veraltet) thư từ;
tin tức (Bot schaft, Nachricht, Neuigkeit);
Post /au.to, das/
xe thư;
xe của bưu điện;