Prototyp /[selten: proto'ty:p], der; -s, -en/
(bildungsspr ) mẫu điển hình;
kiểu người điển hình;
er ist der Prototyp des Geschäfts mannes : ông ấy là tỷp thương gia điền hình.
Prototyp /[selten: proto'ty:p], der; -s, -en/
nguyên hình;
nguyên mẫu;
Prototyp /[selten: proto'ty:p], der; -s, -en/
(Technik) mẫu ban đầu;
mẫu thử nghiệm (của sản phẩm trước khi đưa vào sản xuất);
Prototyp /[selten: proto'ty:p], der; -s, -en/
(Motorsport) mẫu xe được sản xuất từng chiếc để tham dự các cuộc đua (Fachspr ) thước đo chuẩn;
mẫu chuẩn;