pumpen /(sw. V.; hat)/
bơm;
hút;
đẩy vào;
Luft in den Fahrradschlauch pumpen : bơm không khí vào ruột xe đạp das Herz pumpt das Blut in die Adem : trái tim bơm máu vào các mạch máu Millionen ìn ein Unternehmen pumperi : đầu tư hàng triệu vào một công tỵ.
pumpen /(sw. V.; hat)/
(Gymnastik, Turnen Jargon) làm động tác hít đất;
pumpen /(sw. V.; hat)/
(Segeln) kéo lên hạ xuống buồm chính để đẩy tàu chạy nhanh hơn;
pumpen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) cho mượn;
cho vay;
jmdm. Geld pumpen : cho ai mượn tiền.
pumpen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) vay mượn;
vay;
mượn;
sich [bei Freunden, von jmdm.] Geld pumpen : mượn tiền (của bạn bè, của ai).