TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rumpeln

ầm ầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rầm rầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ì ầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu ầm ầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu rầm rầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy ầm ầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy rầm rầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giặt quần áo trên ván giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rumpeln

rumble

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

rumpeln

rumpeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

rumpeln

grondement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

instabilité de combustion basse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wagen rumpelt durch die Stadt

chiếc xe chạy ầm ầm qua thành phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rumpeln /['rompoln] (sw. V.) (ugs.)/

(hat) kêu ầm ầm; kêu rầm rầm;

rumpeln /['rompoln] (sw. V.) (ugs.)/

(ist) chạy ầm ầm; chạy rầm rầm;

der Wagen rumpelt durch die Stadt : chiếc xe chạy ầm ầm qua thành phố.

rumpeln /(sw. V.; hat) (md. ugs.)/

nhăn; gấp; nhàu (knittern);

rumpeln /(sw. V.; hat) (md. ugs.)/

(veraltend) giặt quần áo trên ván giặt;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rumpeln /ENG-MECHANICAL/

[DE] Rumpeln

[EN] rumble

[FR] grondement; instabilité de combustion basse

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rumpeln /I vi (h, s)/

kêu] ầm ầm, rầm rầm, ì ầm; II vt rửa, lau, chùi, lau chùi.