Strichsein /(ugs.)/
rất tồi tệ;
dưới trung bình;
Strichsein /(ugs.)/
vạch;
gạch;
die Striche auf der Skala einer Waage : các vạch trẽn mặt cân.
Strichsein /(ugs.)/
(o PL) đường nét (vẽ);
nét bút ö (meist PL) chỗ bị gạch bỏ;
đoạn cắt bỏ (trong kịch bản, bân thảo V V );
Strichsein /(ugs.)/
động tác chải;
động tác vuốt;
einige Striche mit der Bürste : chải vài cái bằng bàn chải.
Strichsein /(ugs.)/
(o PL) sự kéo vĩ khi đàn (Bogenführung);
Strichsein /(ugs.)/
(o PL) chiều;
hướng (tóc, lông, thớ vải V V );
jmdm. gegen/(auch : ) wider den Strich gehen (ugs.): trái ý muốn ai, làm ai không hài lòng nach Strich und Faden (ugs.) : rất nhiều, quá kỹ. 1
Strichsein /(ugs.)/
(selten) vùng;
miền;
khu vực (có hình dạng dài và hẹp) 1;
Strichsein /(ugs.)/
(südd , Schweiz ) bầu vú (cùa con vật chuẩn bị vắt sữa) 1;
Strichsein /(ugs.)/
(PI selten) (bes Jägerspr ) sự bay là ỉà 1;
Strichsein /(ugs.)/
bầy chim;
đàn chim bay qua 1;
Strichsein /(ugs.)/
(o Pl ) (từ lóng) nạn mạỉ dâm trên đường phô' ;
auf den Strich gehen : (từ lóng) đón khách ngoài đường, “đứng đường” jmdn. auf den Strich schicken : (từ lóng) buộc ai phải “đứng đường”, buộc ai làm điếm. 1
Strichsein /(ugs.)/
khu vực hoạt động mại dâm nhộn nhịp;
khu vực “đèn đỏ”;