Việt
Không chắc chắn
Sự không chắc chắn
tính bất định
nguy hiểm
không đáng tin
bắp bênh
lưỡng lự
do dự
ngập ngừng
không dứt khoát.
sự nguy hiểm
sự không an toàn
tính không đáng tin
tính không chắc chắn
điều không đoán trước được
điều không chắc chắn
tính lưỡng lự
tính do dự
tính ngập ngừng
tính không dứt khoát
Anh
Uncertainty
insecurity
measurement uncertainty
Đức
Unsicherheit
Messunsicherheit
Pháp
Incertitude
incertitude de mesure
Messunsicherheit,Unsicherheit /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Messunsicherheit; Unsicherheit
[EN] measurement uncertainty; uncertainty
[FR] incertitude; incertitude de mesure
Unsicherheit /die; -en/
(o PL) sự nguy hiểm; sự không an toàn;
tính không đáng tin; tính không chắc chắn;
điều không đoán trước được; điều không chắc chắn;
tính lưỡng lự; tính do dự; tính ngập ngừng; tính không dứt khoát;
Unsicherheit /f =, -en/
1. [sự] nguy hiểm; 2. [sự] không đáng tin, không chắc chắn, bắp bênh, lưỡng lự, do dự, ngập ngừng, không dứt khoát.
Unsicherheit /f/M_TÍNH/
[EN] uncertainty
[VI] tính bất định
[DE] Unsicherheit
[EN] uncertainty, insecurity
[FR] Incertitude
[VI] Sự không chắc chắn
uncertainty
subjektiv Ausdruck für Unwissen in Bezug auf etwas und einen entsprechenden emotionalen Zustand, objektiv Ausdruck dafür, dass zukünftige Ereignisse noch nicht festgelegt sind. U. bezieht sich insbesondere auf den möglichen Eintritt eines Schadens infolge von Handlungen sowie auf dessen Art und Höhe. Drei Formen der U. können unterschieden werden: (1) Risiko: Wahrscheinlichkeit im Sinne der Häufigkeit sowie Art und Höhe des Schadens sind bekannt; (2) Ungewissheit: Art und Höhe des Schadens sind bekannt, nicht aber die Wahrscheinlichkeit seines Eintritts; (3) Unbestimmtheit: Weder die Art oder die Höhe des Schadens noch die Wahrscheinlichkeit für dessen Eintritt sind bekannt. Letztere ist insbesondere für Umweltsysteme relevant: z.B. fällt der Klimawandel infolge der Emission von Treibhausgasen unter diese Form von U.
ME
LIT:
[EN] Uncertainty
[VI] Không chắc chắn (sự)