verweisen /(st. V.; hat)/
(geh ) phê bình;
khiển trách;
la rầy (vorhalten);
die Mutter verwies der Tochter die vorlauten Worte : bà mẹ rầy con gái vì những lời nói leo.
verweisen /(st. V.; hat)/
cấm đoán;
ngăn cấm (verbieten);
verweisen /(st. V.; hat)/
nhắc nhở;
khiển trách;
sie verweist die Kinder, wenn sie nicht hören : bà ấy nhắc nhở bọn trẻ khi chúng không chịu lắng nghe.
verweisen /(st. V.; hat)/
lưu ý;
nhắc nhở;
chỉ dẫn;
jmdn. auf etw. (Akk.) :
verweisen /lưu ý ai điều gì, nhắc nhở ai chú ý đến điều gì. 5. chuyển đến, chỉ đến (ai, cơ quan nào V.V.); der Kunde wurde an den Geschäftsführer verwiesen/
khách hàng được hướng dẫn đến gặp cửa hàng trưởng;
verweisen /lưu ý ai điều gì, nhắc nhở ai chú ý đến điều gì. 5. chuyển đến, chỉ đến (ai, cơ quan nào V.V.); der Kunde wurde an den Geschäftsführer verwiesen/
(Rechtsspr ) chuyển giao;
chuyển đến;
chuyển (vụ án sang tòa án);
jmdn./einen Fall usw. an jmdn./etw. verweisen (auch Rechtsspr.) : chuyển giao ai/một vụ nào đến ai/cơ quan nào.
verweisen /lưu ý ai điều gì, nhắc nhở ai chú ý đến điều gì. 5. chuyển đến, chỉ đến (ai, cơ quan nào V.V.); der Kunde wurde an den Geschäftsführer verwiesen/
đuổi;
trục xuất [aus/von + Dat : khỏi ];
er wurde von der Schule verwiesen : nó bị đuổi học der Spieler wurde nach einer Tätlichkeit des Platzes/vom Platz verwiesen (Ballspiele) : sau một hành động thô bạo anh chàng cầu thủ bị đuổi ra khỏi sân.
verweisen /lưu ý ai điều gì, nhắc nhở ai chú ý đến điều gì. 5. chuyển đến, chỉ đến (ai, cơ quan nào V.V.); der Kunde wurde an den Geschäftsführer verwiesen/
(Sport) (trong giải đấu) đẩy ai về vị trí sau;
sie hat ihre Konkurrentin auf den zweiten Platz verwiesen : cô ấy đã đẩy đối thủ xuống vị trí thứ hai.