TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wo

ỏ đâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wissenschaftliche Óberschule trương trung cấp xã hội.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu mà lại có những chuyện như thế!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wo

wo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo warst du?

con đã ở đâu?

wo wohnt er?

anh ta sống ở đâu?

wo können wir uns treffen?

chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?

die Stelle, wo der Unfall passiert ist

ở chỗ mà tai nạn đã xảy ra

überall, wo Menschen wohnen

khắp mọi nơi, chỗ mà có người sinh sống

bleib, wo du bist!

đứng yên chỗ đó!

zu dem Zeitpunkt, wo er hier ankam

vào thời điềm mà anh ta đến nơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo /[vo:] (Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) đâu; ở đâu; ở nơi nào; ở chỗ nào;

wo warst du? : con đã ở đâu? : wo wohnt er? : anh ta sống ở đâu? wo können wir uns treffen? : chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

ở đâu mà lại có những chuyện như thế! (thật không thể tin được!);

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

(trong mối liên hệ; nói về không gian) chỗ mà; nơi mà; ở chỗ;

die Stelle, wo der Unfall passiert ist : ở chỗ mà tai nạn đã xảy ra überall, wo Menschen wohnen : khắp mọi nơi, chỗ mà có người sinh sống bleib, wo du bist! : đứng yên chỗ đó!

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

(trong mốỉ liên hệ; nói về thời gian) vào lúc; khi mà;

zu dem Zeitpunkt, wo er hier ankam : vào thời điềm mà anh ta đến nơi.

wo /gibts denn so was! (ugs.)/

(bất định) (ugs ) ở chỗ nào đó; ở nơi nào đó (irgendwo);

WO /chen .tags (Adv.)/

vào ngày thường; vào ngày làm việc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wo /I adv/

ỏ đâu; khi mà; uon wo (aus)? từ đâu?; ach wo!, i wol đừng hòng!, không được!; der Tag, wo er sie das erstemal sah ngày mà nó nhìn thấy cô ấy lần đầu; 11 cj nếu, mà, nếu nhu, nếu mà, nhược bằng.

WO

Wissenschaftliche Óberschule trương trung cấp xã hội.