zucken /(sw. V.)/
(hat) giật mình;
rùng mình;
nhún vai;
cử động đột ngột;
giật mạnh thình lình;
mit den Achseln/Schul- tern :
zucken /nhún vai. 2. (hat) lập lòa, rung rinh. 3. (ist) Ịốe lên, bùng lên; Blitze zuckten über den Kimmel/
những tia chớp lóe lèn trên bầu trời;
zücken /[’tsYkon] (sw. V.; hat)/
(geh ) tuốt (gươm);
rút (dao, súng) ra;
zücken /[’tsYkon] (sw. V.; hat)/
(đùa) rút nhanh ra;
lăm lăm;