abfeilen /(sw. V.; hat)/
giũa cho tróc;
làm sạch bằng cách giũa;
abfeilen /(sw. V.; hat)/
giũa dể tách ra;
làm rơi ra;
abfeilen /(sw. V.; hat)/
giũa cho láng;
giũa cho bóng;
abfeilen /(sw. V.; hat)/
giũa cho ngắn đi;
ich habe den Schlüsselbart abgefeilt : tôi đã giũa ngạnh chìa khóa ngắn bớt.
abfeilen /(sw. V.; hat)/
(Schiilerspr landsch ) chép;
cóp py;
bei der Klassenarbeit abfeilen : cóp py bài kiểm tra của bạn.