abschrammen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) làm xước da;
làm trầy da;
làm sây sát (abschürfen);
sich (Dat.) das Knie/die Haut abschrammen : tự làm trầy đầu gối/làm trầy da.
abschrammen /(sw. V.)/
(ist) (landsch ) đi nhanh;
phóng;
chuồn nhanh;
vọt đi;
abschrammen /(sw. V.)/
(ist) (landsch ) (thô tục) ngỏm;
chết;
nghẻo;
tiêu đời (sterben);
er schrammt bald ab : hắn sắp ngỏm rồi.