abtrocknen /(sw. V.)/
(hat) làm khô;
chùi khô;
lau khô;
phơi khô (trockenreiben);
die Mutter trocknete das Kind ab : người mẹ lau khô cho đứa con ich trocknete mir die Hände ab : tôi lau khô bàn tay mình.
abtrocknen /(sw. V.)/
(hat) lau sạch;
lau đi (wegwischen);
sich (Dat) das Gesicht/die Tränen abtrocknen : tự lau khô gương mặt/nước mắt ick trocknete dem Kind die Tränen ab : tôi lau khô nước mắt cho đứa bé.
abtrocknen /(sw. V.)/
(haưist) khô đi;
ráo nước;
cạn đi (hocken werden);
die Straße trocknet ab : đường phố đã khô ráo.