abzahlen /(sw. V.; hat)/
trả góp;
trả dần nhiều kỳ;
ein Auto abzahlen : trả dần tiền mua một chiếc ô tô.
abzahlen /(sw. V.; hat)/
trả lại;
hoàn trả (zurückzahlen);
ich muss das Darlehen mit monatlich hundert Euro abzahlen : tôi phải thanh toán sô' tiền đã mượn mỗi tháng 100 Euro.
abzählen /(sw. V.; hat)/
đếm (zählen);
die Anwesenden abzählen : đếm số người hiện diện.
abzählen /(sw. V.; hat)/
(Sport, Milit ) phân nhóm;
chia nhóm (Gruppen bilden);
zu vieren abzäh- lenf : hãy chia thành từng nhóm bốn người!
abzählen /(sw. V.; hat)/
đếm và lấy bớt đi (abziehen, wegnehmen);
abzählen /(sw. V.; hat)/
đếm để quyết định;
die Kinder zählen ab, wer Blindekuh sein soll : bọn trẻ đém để quyết định ai sẽ bị bịt mắt (trò chơi bịt mắt bắt dê).