anzapfen /(sw. V.; hat)/
khoan lỗ;
giùi lỗ (ở thùng);
rót rượu, rút chất lỏng ở thùng ra : Bäume zur Harzgewinnung anzapfen : rạch cây để lấy nhựa. 2i. (ugs.) nối mạch rẽ, nối phân nhánh (để nghe lén) đường dây điện thoại eine Leitung anzapfen : lén mắc rẽ một dường dây điện thoại.
anzapfen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bòn tiền của ai;
rút tiền của ai;