ausgesprochen
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
ausgesprochen /(Adj.)/
rõ ràng;
hiển nhiên;
rành mạch;
rất lớn;
đặc biệt (ausgeprägt, entschieden, besonders groß);
sie ist eine ausgesprochene Schönheit : cô ấy có sắc đẹp lộng lẫy.
ausgesprochen /(Adj.)/
(dùng nhấn mạnh nghĩa của tính từ) rất;
đặc biệt;
quá xá;
cực kỳ (sehr, besonders);
er ist ein ausgesprochen freundlicher Mann : anh ta là một người đàn ông rất vui tính.