TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgesprochen

rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá xá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qúa quắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nặng căn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt trị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausgesprochen

ausgesprochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Anerkennung von Kfz­Betrieben als Annahme­ stellen für Altautos wird durch die zuständige Kfz­ Innung ausgesprochen.

Hiệp hội ô tô là cơ quan có thẩm quyền cho phép một cơ xưởng ô tô có quyền tiếp nhận xe thải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ist eine ausgesprochene Schönheit

cô ấy có sắc đẹp lộng lẫy.

er ist ein ausgesprochen freundlicher Mann

anh ta là một người đàn ông rất vui tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgesprochen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;

ausgesprochen /(Adj.)/

rõ ràng; hiển nhiên; rành mạch; rất lớn; đặc biệt (ausgeprägt, entschieden, besonders groß);

sie ist eine ausgesprochene Schönheit : cô ấy có sắc đẹp lộng lẫy.

ausgesprochen /(Adj.)/

(dùng nhấn mạnh nghĩa của tính từ) rất; đặc biệt; quá xá; cực kỳ (sehr, besonders);

er ist ein ausgesprochen freundlicher Mann : anh ta là một người đàn ông rất vui tính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausgesprochen /a/

1. rõ ràng, hiển nhiên, rành mạch; 2. qúa quắt, quá xá, qủa đáng, nặng căn, bắt trị.