TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befummeln

xem xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo dô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo ròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghiên cúu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sờ mó một cách tò mò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ mó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ soạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rờ rẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

befummeln

befummeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Waren befummeln

sờ mó các món hàng

ich befumm[e]le nichts, ich will es nur genau betrachten

tôi không hề sờ mó, tôi chỉ muốn xem xét kỹ mà thôi.

von dem Widerling würde ich mich nicht befummeln lassen

tôi không để cho thằng khốn ấy sờ vào người đâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befummeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

xem xét; sờ mó một cách tò mò (neugierig betasten, untersuchen);

Waren befummeln : sờ mó các món hàng ich befumm[e]le nichts, ich will es nur genau betrachten : tôi không hề sờ mó, tôi chỉ muốn xem xét kỹ mà thôi.

befummeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/

sờ mó; sờ soạng; rờ rẫm (sexuell berühren, betasten);

von dem Widerling würde ich mich nicht befummeln lassen : tôi không để cho thằng khốn ấy sờ vào người đâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befummeln /vt/

được, bị] tháo dô, tháo ròi, phân tích, xem xét, nghiên cúu, phân biệt, hiểu rõ, am hiểu, xác định.