TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behacken

làm tơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẽo quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạc quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bạt quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẽo nhẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọt giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốc xới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đào lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giẫy cỏ bằng cuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lường gạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lừa đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

behacken

behacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich muss die Erdbeeren noch beha cken

tôi còn phải xái các luống dâu đất.

die Rinde hat ein Specht behackt

con chim gõ kiến đã mổ vỏ cây.

er hat mich um 100 Euro behackt

nó đã lừa tôi lấy 100 Euro.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behacken /(sw. V.; hat)/

cuốc xới; đào lên; làm tơi (đất); làm cỏ; giẫy cỏ bằng cuốc;

ich muss die Erdbeeren noch beha cken : tôi còn phải xái các luống dâu đất.

behacken /(sw. V.; hat)/

cuốc; xới; mổ;

die Rinde hat ein Specht behackt : con chim gõ kiến đã mổ vỏ cây.

behacken /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) lường gạt; lừa đảo (betrügen);

er hat mich um 100 Euro behackt : nó đã lừa tôi lấy 100 Euro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behacken /vt/

1. đẽo quanh, vạc quanh, bạt quanh, đẽo nhẵn, gọt giũa; cắt ngắn, cắt bót tóc, cắt chụi, chặt bớt, chặt cụt, đẵn bót; 2. xói, làm tơi (đất); đào quanh; làm cỏ, giẫy cỏ, nhổ cò, trừ cỏ.