TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

benehmen

phẩm hạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạnh kiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

củ chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich mít j -m ins ~ setzen thỏa thuận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xử sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp giật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

benehmen

Benehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit den Ich-Zuständen werden die Verhaltensmuster beschrieben, in denen sich Menschen wie Kinder benehmen („Kind-Ich“), wie ihre eigenen Eltern („Eltern-Ich“) oder wie logisch denkende Erwachsene („Erwachsenen-Ich“).

Thông qua những trạng thái này, các kiểu thái độ được miêu tả, trong đó con người xử sự hoặc như một đứa trẻ (Tôi-Đứa trẻ), hoặc như chính ba mẹ của họ (Tôi-Ba mẹ), hoặc như những người trưởng thành có tư duy logic (Tôi-Người trưởng thành).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich wie ein Idiot benehmen

xử sự như một tên ngốc

sich unhöflich gegen jmdn./jmdm. gegenüber benehmen

có thái độ vô lễ dối với ai.

das benimmt mir den Atem

điều đó làm tôi không thở nổi.

sein Benehmen war tadellos

cách cư xử của anh ta không chê vào đâu được

kein Benehmen haben

có vẻ thiếu lịch sự.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich mít j -m ins Benehmen setzen

thỏa thuận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benehmen /(st. V.; hat)/

đôi xử; cư xử; xử sự (sich verhalten, betragen);

sich wie ein Idiot benehmen : xử sự như một tên ngốc sich unhöflich gegen jmdn./jmdm. gegenüber benehmen : có thái độ vô lễ dối với ai.

benehmen /(st. V.; hat)/

tước; đoạt; lấy; lấy mất; cướp giật (wegnehmen, entziehen, rauben);

das benimmt mir den Atem : điều đó làm tôi không thở nổi.

Benehmen /das; -s/

phẩm hạnh; hạnh kiểm; tư cách; hành vi; cử chỉ (Verhalten, Bettagen);

sein Benehmen war tadellos : cách cư xử của anh ta không chê vào đâu được kein Benehmen haben : có vẻ thiếu lịch sự.

Benehmen /das; -s/

thỏa thuận (với ai);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Benehmen /n -s,/

1. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi, củ chỉ; [sự] đỗi đãi, đôi xử; 2. sich mít j -m ins Benehmen setzen thỏa thuận.