beschmieren /(sw. V.; hat)/
bôi;
tô;
xoa;
quét;
phết (bestreichen);
das Brot mit Butter beschmieren : phết bơ lên miếng bánh mì.
beschmieren /(sw. V.; hat)/
vô tình làm bẩn;
bôi bẩn;
vấy bẩn (schmutzig machen);
sich (Dat.) die Kleidung/Hände mit etw. beschmie ren : làm bẩn quần áo/tay của mình bởi cái gì ich habe mir die Hände mit Tinte beschmiert : tôi đã để mực dính bẩn hai bàn tay.
beschmieren /(sw. V.; hat)/
(abwertend) vẽ nguệch ngoạc;
vẽ nhăng nhít;
viết nguệch ngoạc;
beschmieren /(sw. V.; hat)/
(abwertend) vẽ hay viết khẩu hiệu trên các bức tường (bemalen, verunzieren);
die Mauer war mit Hakenkreuzen beschmiert : bức tường đã bị vẽ đầy các dấu thập ngoặc.
beschmieren /(sw. V.; hat)/
(abwertend) đăng tải các bài viết ít giá trị văn học;