TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

davonlaufen

bỏ chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy trôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩu thoát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ist zum ~! điều đó qúa tệ! điều đó không chịu được!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy đi nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng nhanh đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trôn thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ ra đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đột ngột rời bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoát khỏi tầm kiểm soát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

davonlaufen

davonlaufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als wir kamen, liefen sie davon

khi chúng tôi đến, bọn nó đã chuồn nhanh

zum Davonlaufen sein (ugs.)

không chịu đựng được, rất khó chịu.

die Kosten des Projekts sind uns davongelaufen

chi phí cho dự án đã tăng vượt quá tầm kiểm soát của chúng ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

davonlaufen /(st. V.; ist)/

chạy đi nhanh; phóng nhanh đi khỏi; bỏ chạy; chạy trôn; chạy mất; trôn thoát (weg-, fortlaufen);

als wir kamen, liefen sie davon : khi chúng tôi đến, bọn nó đã chuồn nhanh zum Davonlaufen sein (ugs.) : không chịu đựng được, rất khó chịu.

davonlaufen /(st. V.; ist)/

(ugs ) bất ngờ ra đi; đột ngột rời bỏ;

davonlaufen /(st. V.; ist)/

thoát khỏi tầm kiểm soát (unkonưollierbar werden);

die Kosten des Projekts sind uns davongelaufen : chi phí cho dự án đã tăng vượt quá tầm kiểm soát của chúng ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

davonlaufen /vi (s)/

chạy đi, bỏ chạy, chạy trôn, chạy mất, chạy thoát, tẩu thoát.

Davonlaufen /es/

es ist zum Davonlaufen! điều đó qúa tệ! điều đó không chịu được!