davonlaufen /(st. V.; ist)/
chạy đi nhanh;
phóng nhanh đi khỏi;
bỏ chạy;
chạy trôn;
chạy mất;
trôn thoát (weg-, fortlaufen);
als wir kamen, liefen sie davon : khi chúng tôi đến, bọn nó đã chuồn nhanh zum Davonlaufen sein (ugs.) : không chịu đựng được, rất khó chịu.
davonlaufen /(st. V.; ist)/
(ugs ) bất ngờ ra đi;
đột ngột rời bỏ;
davonlaufen /(st. V.; ist)/
thoát khỏi tầm kiểm soát (unkonưollierbar werden);
die Kosten des Projekts sind uns davongelaufen : chi phí cho dự án đã tăng vượt quá tầm kiểm soát của chúng ta.