dichtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(công ty, cửa hiệu v v ) đóng cửa;
không bán;
không giao dịch (schließen);
der Fleischer macht seinen Laden heute schon um Ỉ4 00 Uhr dicht : hôm nay người bán thịt đóng cửa cửa hàng lúc 14 giờ.
dichtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(nhà máy) ngừng sản xuất;
ngưng hoạt dộng (einstellen);
die Fabrik hatte schon kurz nach dem Krieg dichtgemacht : sau chiến tranh ít lâu, nhà máy này đã đóng cửa.
dichtmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(Sport Jargon) tăng cường hàng phòng ngự;
chơi phòng ngự chắc chắn;