TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eher

nhanh hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏm hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều hơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dàng hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eher

eher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).

Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)

Wegen der vergleichsweise kurzen Prozesszeiten ist außerdem die Gefahr von Kontaminationen eher gering.

Do thời gian của quá trình xuất hiện tương đối ngắn, nên nguy cơ bị ô nhiễm cũng thấp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oder waren die neuen Gesetze vielleicht eher Aktion als Reaktion?

Hay có lẽ những đạo luật mới lại là thúc đẩy mọi chuyện này hơn là ngăn chặn?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim eher seltenen Schweißen von Hand kommen Handschweißzangen zum Einsatz.

Đối với trường hợp hiếm hoi phải hàn thủ công, người ta sử dụng kềm hàn cầm tay.

Ausnahmen wie Holz, das z. B. nicht flüssig werden kann, sind eher selten.

Những ngoại lệ hiếm có, thí dụ gỗ, không thể hóa lỏng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

je eher, desto besser

càng sớm càng tốt.

eher will ich Sterben als ihn heiraten

thà là con chết còn hơn lấy hắn.

eher stürzt der Himmel ein, als dass er nachgibt

trời có sập xuống thì nó cũng không chịu thua đâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

je eher désto besser,

je ~;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eher /[’e:ar] (Adv.)/

trước; sớm hơn (früher);

je eher, desto besser : càng sớm càng tốt.

eher /[’e:ar] (Adv.)/

tốt hơn; thích hơn (lieber);

eher will ich Sterben als ihn heiraten : thà là con chết còn hơn lấy hắn.

eher /[’e:ar] (Adv.)/

hình như; dễ dàng hơn (wahrscheinlicher, leichter);

eher stürzt der Himmel ein, als dass er nachgibt : trời có sập xuống thì nó cũng không chịu thua đâu.

eher /[’e:ar] (Adv.)/

nhanh hơn; nhiều hơn (mehr);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eher /adv/

1. trưdc, sỏm hơn; je eher désto besser, je eher; je lieber càng sóm càng tốt; -als sỏm hơn; 2. nhanh hơn, nhiều hơn.