Việt
hạn chế
có hạn
eo hẹp
ít ỏi
Hãn Hữu
hữu hạn
cuối
đuôi
xem éindgiiltig-
II adv cuối cùng
rút cục
rốt cuộc.
Anh
finite
last
Đức
endlich
Pháp
fini
Endlich erleichtert, streckt er die Beine aus und läßt den Blick über die Alpen schweifen.
Hoàn toàn nhẹ nhõm, ông duỗi dài chân, đưa mắt ngắm nhìn rặng Alps.
so antwortete er endlich:
Lần này gương đáp:
Als es aber mit Bitten anhielt, sprach sie endlich:
Lọ Lem khẩn khoản xin thì dì ghẻ nói:-
Der König wollt ihn anfangs auch nicht ziehen lassen, endlich gab er nach.
Lúc đầu vua không muốn hoàng tử ra đi, nhưng rồi cũng đành chiều ý con.
Da ging er weiter und kam endlich in ein Zimmer, wo ein schönes frischgedecktes Bett stand,
Chàng lại đi nữa, đến một căn phòng có chiếc giường rất đẹp, mới trải khăn.
endlich /(Adj.) (Fachspr.)/
hạn chế; có hạn; eo hẹp; ít ỏi;
endlich /I a/
1. cuối, đuôi, hạn chế, có hạn, eo hẹp, ít ỏi; 2. xem éindgiiltig-, II adv cuối cùng, rút cục, rốt cuộc.
endlich /adj/TOÁN/
[EN] finite
[VI] hữu hạn
(at) last
[DE] endlich
[VI] Hãn Hữu
[VI] có giới hạn