TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelegentlich

thỉnh thoảng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngẫu nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình cò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính thoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp thuận tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi thuận tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi có dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo cơ hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gelegentlich

occasional

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

occasionally

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

casual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

by chance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

gelegentlich

gelegentlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

gelegentlich

occasionnellement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gelegentlich sind auch zwei Ventilfedern ineinander angeordnet.

Đôi khi hai lò xo cũng được bố trí lồng vào nhau.

Gelegentlich wird zusätzlich ein Motorölkühler z.B. als Seitenteil angebracht.

Đôi khi còn gắn thêm một bộ tản nhiệt dầu động cơ, thí dụ ở bên hông.

Filter und gelegentlich auch Ölkühler sind dazwischen geschaltet (Bild 1).

Bộ lọc và đôi khi bộ làm mát dầu được lắp vào giữa mạch (Hình 1).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gelegentlich kommt es zu geringfügigen Verschiebungen.

Thỉnh thoảng chúng vẫn chệch đi nhưng không đáng kể.

Gelegentlich wagt sich ein Reisender von einer Stadt in eine andere.

Thỉnh thoảng có một người khách liều đi từ thành phố này sang thành phố khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Sachen sollen gelegentlich verkauft werden

những món hàng này cần phải bán đi khi gặp dịp thuận tiện.

er raucht nur noch gelegentlich

hắn chỉ còn hút thuốc thỉnh thoảng thôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelegentlich /(Adj.)/

nhân dịp thuận tiện; khi thuận tiện; khi có dịp; theo cơ hội;

diese Sachen sollen gelegentlich verkauft werden : những món hàng này cần phải bán đi khi gặp dịp thuận tiện.

gelegentlich /(Adj.)/

thỉnh thoảng; thất thường (manchmal);

er raucht nur noch gelegentlich : hắn chỉ còn hút thuốc thỉnh thoảng thôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gelegentlich /I a/

ngẫu nhiên, tình cò, thính thoảng, thắt thường; II adv [một cách] tình cò, ngẫu nhiên, gặp d|p, khi có dịp, tình cò, gặp may; III prp (G) tình cờ, gặp may nhân dịp, nhân việc gì; gelegentlich des Jubiläums nhân d|p kí niệm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gelegentlich

[DE] gelegentlich

[EN] occasionally, casual, by chance

[FR] occasionnellement

[VI] thỉnh thoảng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gelegentlich

occasional