Việt
thỉnh thoảng
ngẫu nhiên
tình cò
thính thoảng
thắt thường
nhân dịp thuận tiện
khi thuận tiện
khi có dịp
theo cơ hội
thất thường
Anh
occasional
occasionally
casual
by chance
Đức
gelegentlich
Pháp
occasionnellement
Gelegentlich sind auch zwei Ventilfedern ineinander angeordnet.
Đôi khi hai lò xo cũng được bố trí lồng vào nhau.
Gelegentlich wird zusätzlich ein Motorölkühler z.B. als Seitenteil angebracht.
Đôi khi còn gắn thêm một bộ tản nhiệt dầu động cơ, thí dụ ở bên hông.
Filter und gelegentlich auch Ölkühler sind dazwischen geschaltet (Bild 1).
Bộ lọc và đôi khi bộ làm mát dầu được lắp vào giữa mạch (Hình 1).
Gelegentlich kommt es zu geringfügigen Verschiebungen.
Thỉnh thoảng chúng vẫn chệch đi nhưng không đáng kể.
Gelegentlich wagt sich ein Reisender von einer Stadt in eine andere.
Thỉnh thoảng có một người khách liều đi từ thành phố này sang thành phố khác.
diese Sachen sollen gelegentlich verkauft werden
những món hàng này cần phải bán đi khi gặp dịp thuận tiện.
er raucht nur noch gelegentlich
hắn chỉ còn hút thuốc thỉnh thoảng thôi.
gelegentlich /(Adj.)/
nhân dịp thuận tiện; khi thuận tiện; khi có dịp; theo cơ hội;
diese Sachen sollen gelegentlich verkauft werden : những món hàng này cần phải bán đi khi gặp dịp thuận tiện.
thỉnh thoảng; thất thường (manchmal);
er raucht nur noch gelegentlich : hắn chỉ còn hút thuốc thỉnh thoảng thôi.
gelegentlich /I a/
ngẫu nhiên, tình cò, thính thoảng, thắt thường; II adv [một cách] tình cò, ngẫu nhiên, gặp d|p, khi có dịp, tình cò, gặp may; III prp (G) tình cờ, gặp may nhân dịp, nhân việc gì; gelegentlich des Jubiläums nhân d|p kí niệm.
[DE] gelegentlich
[EN] occasionally, casual, by chance
[FR] occasionnellement
[VI] thỉnh thoảng