Việt
lãnh đạm
bàng hoàng
thỏ ơ
dủng dưng
hò hững
vô tình .
thờ ơ
dửng dưng
hờ hững
vô tình
không quan trọng
không thú vị
không đáng chú ý
Đức
gleichgültig
Die Tragödie dieser Welt ist, daß niemand glücklich ist, gleichgültig, ob er in einer Zeit des Leidens oder der Freude verhaftet ist.
Thảm kịch của thế giới này là không ai hạnh phúc, bất kẻ người ấy có rơi vào khoảnh khắc khổ đau hay sung sướng.
gleichgültig /(Adj.)/
thờ ơ; dửng dưng; lãnh đạm; hờ hững; vô tình (teilnahms los);
không quan trọng; không thú vị; không đáng chú ý (belanglos, unwichtig);
gleichgültig /a/
bàng hoàng, thỏ ơ, dủng dưng, lãnh đạm, hò hững, vô tình (gegen A, gegenüber A vói...).