Gnaden /với thiền chí; bei jmdm. in [hohen] Gnaden stehen (geh.)/
được ai coi trọng;
được ai đánh giá cao;
von jmds. Gnaden : nhờ vào lòng tốt của ai, nhờ sự giúp đỡ của ai, do ai.
Gnaden /với thiền chí; bei jmdm. in [hohen] Gnaden stehen (geh.)/
(Rel ) ân huệ;
ân đức;
ơn cứu rỗi;
von Gottes Gnaden (hist.) : đầy lòng nhân hậu, có lòng nhân từ.
Gnaden /với thiền chí; bei jmdm. in [hohen] Gnaden stehen (geh.)/
sự khoan dung;
sự khoan hồng;
sự tha tội;
sự ân xá (Strafnachlass);
der Gefangene flehte um Gnade : người tù cầu xin được khoan hồng-, Gnade vor/für Recht ergehen lassen: tha tội, cho hưởng sự khoan hồng.
Gnaden /với thiền chí; bei jmdm. in [hohen] Gnaden stehen (geh.)/
Thưa Đức Ngài!;