TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prall

căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co dãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàn hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có đàn tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: in ỊanỊder ~ en Sónne trong ánh nắng rực rô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va đập mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm nảy lủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bật nảy lửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẳn nảy lửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bật lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chói chang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cú đập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cú va chạm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cú nẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cú dội lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

prall

prall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch das Verwirbeln der Mahlkugeln bei Rührwerksdrehzahlen zwischen 600 bis 3000 1/min treten Prall-, Scher- und Reibungskräfte auf, durch die die Zellwände aufplatzen und die Zellinhaltsstoffe mit dem gewünschten Bioprodukt nach der entsprechenden Mahldauer von 5 bis 15 min freigesetzt werden.

Do chuyển động xoay xoắn của viên bi được tạo ra từ thiết bị khuấy với số vòng quay từ 600-3000 min-1 tác động thành lực đập mạnh, lực cắt và lực ma sát nên các vách tế bào bị phá vỡ và các chất bên trong tế bào với sản phẩm mục tiêu, sau 5-15 phút nghiền được thoát ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein praller Fußball

một qìiả bóng đá căng phồng

eine prall gefüllte Brieftasche

một vi tiền căng phồng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in ỊanỊder prall en Sónne

trong ánh nắng rực rô; ein ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prall /[pral] (Adj.)/

căng; trương; phồng;

ein praller Fußball : một qìiả bóng đá căng phồng eine prall gefüllte Brieftasche : một vi tiền căng phồng.

prall /[pral] (Adj.)/

(ánh nắng) chiếu thẳng; chói chang;

Prall /der, -[e]s, -e (PI. selten)/

cú đập mạnh; cú va chạm mạnh;

Prall /der, -[e]s, -e (PI. selten)/

cú nẩy; cú dội lên;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prall /a/

1. co dãn, đàn hồi, chun, có đàn tính, chặt, căng, phồng; 2.: in ỊanỊder prall en Sónne trong ánh nắng rực rô; ein prall er Nordóst ging auf gió Tây bắc kéo đén mạnh.

Prall /m -(e)s, -e/

cái, cú] đập mạnh, va đập mạnh, chạm nảy lủa, bật nảy lửa, bẳn nảy lửa, bật lại.