prall /a/
1. co dãn, đàn hồi, chun, có đàn tính, chặt, căng, phồng; 2.: in ỊanỊder prall en Sónne trong ánh nắng rực rô; ein prall er Nordóst ging auf gió Tây bắc kéo đén mạnh.
Prall /m -(e)s, -e/
cái, cú] đập mạnh, va đập mạnh, chạm nảy lủa, bật nảy lửa, bẳn nảy lửa, bật lại.