pusten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thổi;
ins Feuer pusten : thổi vào đống lửa zur Kühlung pusten : thổi cho nguội.
pusten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thổi bay đi;
Krümel vom Tisch pusten : thổi bay vụn bánh trển bàn jmdm. ein Loch in den Schädel pusten : (tiếng lóng) bắn một phát vào đầu ai.
pusten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(gió) thổi mạnh;
der Wind pustet mir ins Gesicht : gió thổi mạnh vào mặt tôi (auch unpers. : ) es pustet draußen ganz schön: ngoài kia gió thổi rất mạnh.
pusten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thở mạnh;
thở hồng hộc;
thở phú phò;
pustend Treppen steigen : thở hồn hển khỉ leo cầu thang.