abblasen /I vt/
1. thổi;
Anblasen /n -s,/
sự] thổi (lửa); (kĩ thuật) [sự] thông gió lò cao, khai lò cao.
blasen /vt, vi/
thổi, die Súppe blasen thổi canh nóng; 2. thổi (kèn, thủy tinh, lửa, sáo...); Alárm blasen thổi kèn báo động.
Gebläseluft /f = (kĩ thuật)/
sự] thổi, quạt; Gebläse
anblasen /vt/
thổi, lùa; thổi lên;
aufpumpen /vt/
bơm, thổi (bóng),
be wehen /vt/
thổi, quạt.
durchwehen /vi/
thổi, thổi qua.
föhnen /vi/
thổi, gió thổi.
durchwehen /vt/
1. thổi, quạt; 2. (nghĩa bóng) thổi tắt (nhiệt tình).
übelriechend /a/
hôi, thổi, hôi thổi.
fortblasen /vt/
thổi, thổi... bay, thổi... đi;
tuten /vt, vi/
thổi, thổi kèn, thổi vang; auf einem Horn tuten thổi tù và; Feuer tuten thổi kèn báo động.
auiblaseh /vt/
1. thổi (bóng), bơm; thổi căng (buồm); 2. bắt đầu chơi (kèn, sáo);
umwehen /vt/
thổi, quạt, thổi sạch, thổi khắp.
anwehen /II vt/
1. quạt, thổi; 2. dồn đến, cuốn đến (các đống tuyết); II vi (s)
umwehen /vt/
thổi, thổi... bay, thổi... đi, thổi... đổ.
hauchen /1 vi/
1. thỏ nhẹ; 2. thổi; II vt 1. thổi, thỏ; 2. thỏ... vào, hít... vào; 3. nói thầm, thì thầm; 4. (ngôn ngữ) phát âm có khí âm.
behauchen /vt/
1. thỏ, thổi, hô hấp; 2. (ngôn ngữ) phát âm có hơi gió (hơi thỏ).
stinkend /I a/
hôi, thổi, khắm, hôi thôi, hôi xì, thôi hoắc, thói hoắng; II adv: stinkend faul xem stinkfaul.
wegblasen /(tác/
1. thổi, thổi... bay, thổi... đi; 2. làm tản đi, thổi tan đi (mây, khói...); làm tiêu tan, làm tiêu tán;
Gebläse /n -s, = (/
1. máy quạt gió; 2. [cái] quạt máy, máy thông gió; 3. [sự] thổi, quạt; 4. ống thổi.
trompeten /I vt/
1. thổi, thổi kèn; j-n wach trompeten đánh thúc; 2. (nghĩa bóng) đồn ầm lên, làm rùm beng, loan truyền inh ôi, rồu rao, huênh hoang; II vi 1. thổi kèn; 2. xĩ mũi, hỉ mũi, xì mũi.
löschen I /ỉ vt/
1. dập tắt, tắt, thổi; Kalk löschen I tôi vôi; 2.: den Durst * giải khát, uống đã khát; 3. tẩy, xóa; 4. thấm khô, hút khô; 5. (thương mại) hủy bỏ, bâi bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phé bỏ, thanh toán, trang trải; II vi (s) (thơ ca) tắt.
durchblasen /vt/
thổi sạch, thổi, lùa vào.