quatschen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng, ý khinh thường) nói tào lao;
nói vớ vẩn (dumm reden);
im Unterricht quatschen : nói chuyện trong giờ học quatsch nicht so dumm! : đừng nói ngu ngốc thể!
quatschen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng, ý khinh thường) ngồi lê đôi mách;
nói chuyện tầm phào (klatschen);
quatschen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) tiết lộ;
làm lộ tin;
wer hat denn da wieder gequatscht? : ai đã tiết lộ chuyện này?
quatschen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) trò chuyện;
bàn tán [mit + Dat : với ];
mit jmdm. quatschen : tán chuyện với ai.
quatschen /(sw. V.; hat)/
(landsch ugs ) kêu lẹp bẹp;
kều lõm bõm;
der Boden quatschte unter meinen Füßen : mặt đất bùn kêu lẹp nhẹp dưới chân tôi.