Ru /an.da [’ruanda]; -s/
Rwanda (Ru-an-da);
một nước ở vùng Trung Phi;
Ru /bei [’ruibal], der; -s, -/
(tiền Nga) đồng rúp (1 Rubel = 100 Kopeken; Abk : Rbl);
der Rubel rollt (ugs.) : tiền chi ra thu vào như nước.
ru /.ekeln [’rokoln] (sw. V.; hat) (landsch.)/
giật nhẹ;
der Wagen ruckelt : chiếc xe giật nhẹ.
ru /gisch (Adj.)/
(thuộc) Rügen;
Ru /in [ru'i:n], der; -s/
sự đổ nát;
sự sụp để;
sự tan tành;
sự suy sụp;
Ru /in [ru'i:n], der; -s/
sự phá sản;
sự khánh kiệt;
sự vở nợ;
sự sạt nghiệp;
jmdn. an den Rand des Ruins bringen : đẩy ai đến bờ vực phá sản.
ru /Big (Adj )/
phủ mồ hóng;