Việt
trung thành
chung thủy
tận tâm
chính xác
không nghi ngò.
một cách chắc chắn
quả nhiên
tất nhiên
nhất định
chắc hẳn
Đức
sicherlich
Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich.
Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt.
Sicherlich hat auch die problemlose Wiederverwertung der Polystyrol-Schaumstoffprodukte einen wesentlichen Anteil an der breiten Verwendung dieses Werkstoffes (Bild 1).
Việc các sản phẩm xốp polystyren EPS được tái chế dễ dàng chắc chắn đã góp phần đáng kể vào sự ứng dụng rộng rãi của vật liệu này (Hình 1).
sicherlich /(Adv.)/
một cách chắc chắn; quả nhiên; tất nhiên; nhất định; chắc hẳn;
sicherlich /adv/
một cách] trung thành, chung thủy, tận tâm, chính xác, không nghi ngò.