TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sicherlich

trung thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nghi ngò.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một cách chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chắc hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sicherlich

sicherlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich.

Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sicherlich hat auch die problemlose Wiederverwertung der Polystyrol-Schaumstoffprodukte einen wesentlichen Anteil an der breiten Verwendung dieses Werkstoffes (Bild 1).

Việc các sản phẩm xốp polystyren EPS được tái chế dễ dàng chắc chắn đã góp phần đáng kể vào sự ứng dụng rộng rãi của vật liệu này (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sicherlich /(Adv.)/

một cách chắc chắn; quả nhiên; tất nhiên; nhất định; chắc hẳn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sicherlich /adv/

một cách] trung thành, chung thủy, tận tâm, chính xác, không nghi ngò.