Việt
quả nhiên
chắc chắn
nhất định
tất nhiên
một cách chắc chắn
chắc hẳn
Đức
wirklich
tatsächlich
zweifellos
unverkennbar .
sicher
sicherlich
Kaum hatte er davon getrunken, so fühlte er seine Krankheit verschwinden, und war stark und gesund wie in seinen jungen Tagen.
Quả nhiên vừa mới uống nước ấy, vua đã thấy bệnh tật biến đâu hết, người khỏe mạnh như thời còn trai trẻ.
Kraftstoffeffizienz.
Hiệu quả nhiên liệu.
In der seit dem 1. November 2012 geltenden europäischen Reifen-Kennzeichnungsverordnung wird die Informationspflicht zu Kraftstoffeffizienz, Nasshaftung und Rollgeräusch von Reifen festgelegt (Bild 3).
Quy định ký hiệu lốp xe ở châu Âu có hiệu lực từ ngày 1/11/2012 xác định sự cần thiết phải cung cấp thông tin về hiệu quả nhiên liệu, độ bám đường ướt và tiếng ồn lăn bánh (Hình 3).
sicher kommt er bald
chắc hẩn là anh ta sắp đến.
sicher /(Adv.)/
(một cách) chắc chắn; nhất định; quả nhiên; tất nhiên;
chắc hẩn là anh ta sắp đến. : sicher kommt er bald
sicherlich /(Adv.)/
một cách chắc chắn; quả nhiên; tất nhiên; nhất định; chắc hẳn;
Quả Nhiên
Quả: đúng với sự thật, Nhiên: Vậy. Nầy nầy sự đã quả nhiên. Kim Vân Kiều
wirklich (a), tatsächlich (a), zweifellos (a), unverkennbar (a).