Việt
đan
dệt kim
kiểu đan
buộc
bó
nổi
dan.
đan.
Anh
knitting
knit
stitch
Đức
Stricken
nähen
Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.
Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.
Regentropfen hängen in der Luft. Uhrpendel schweben in halbem Schwung. Hunde heben die Schnauze in stummem Geheul. Erstarrte Fußgänger stehen auf staubigen Straßen, die Beine angewinkelt, wie von Stricken gehalten.
Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.
an einem Pullover stricken
đang đan một chiếc áo len chui đậu.
Strümpfe stricken
đan vớ.
stricken /(sw. V.; hat)/
đan (bằng tay hay bằng máy);
an einem Pullover stricken : đang đan một chiếc áo len chui đậu.
đan (một vật gì);
Strümpfe stricken : đan vớ.
stricken /vt/
1. buộc, bó, nổi; 2. dan.
Stricken /n -s/
1. [sự] buộc, bó, nổi; 2. [sự] đan.
[EN] knitting
[VI] dệt kim
[VI] đan
stricken,nähen
[EN] knit, stitch
[VI] kiểu đan,