TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unklar

không rõ ràng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không dễ hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơ hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mù mịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lô mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lơ mơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nhìn thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lờ mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loáng thoáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rối rắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không sáng tỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không minh bạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn nghi vấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

unklar

unklar

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zweitens ist unklar, ob Wissen gleichbedeutend ist mit Nähe.

Hai nữa là không rõ việc "hiểu" có đồng nghĩa với "gần" chăng.

Wenn die Wirkung der Vergangenheit auf die Gegenwart unklar ist, braucht man sich nicht, näher mit der Vergangenheit zu befassen, heißt es.

Họ bảo rằng nếu tác đọng của quá khứ lên hiện tại không chắc chắn thì cần chi biết kỹ về quá khứ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) über etw. (Akk.) im

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unklar /(Adj.)/

(mắt) không nhìn thấy rõ; không nhận biết; lờ mờ (verschwom men);

unklar /(Adj.)/

(tình cảm, cảm giác v v ) không rõ rệt; mơ hồ; loáng thoáng;

unklar /(Adj.)/

không rõ ràng; không dễ hiểu; rối rắm;

unklar /(Adj.)/

không sáng tỏ; không minh bạch; còn nghi vấn;

sich (Dat.) über etw. (Akk.) im :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unklar /a/

không rõ ràng, không dễ hiểu, mù mịt, mơ hồ, lô mò, lơ mơ.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

unklar

[EN] ambiguous

[VI] mơ hồ