Wort /[vort], das; -[e]s, Wörter [’voertar] u. Worte/
(PL Wörter; gelegtl auch: Worte) từ;
tự;
chữ;
tiếng;
ein einsilbiges Wort : một từ đơn âm tiết ein mehrsilbiges Wort : một từ đa âm tiết ein zusammengesetztes Wort : một từ ghép dieses Wort ist ein Substantiv : từ này là một danh từ ein Wort buchstabieren : đánh vần một từ.
Wort /[vort], das; -[e]s, Wörter [’voertar] u. Worte/
(PL Worte) cách diễn đạt;
khái niệm (Aus druck, Begriff);
Liebe ist ein großes Wort : tình yêu là một khái niệm lớn lao nach dem treffenden Wort suchen : nghĩ cách diễn đạt chính xác.
Wort /[vort], das; -[e]s, Wörter [’voertar] u. Worte/
(PL Worte) lời;
lời nói;
câu nói (Äußerung);
freundliche Worte : những lời nói vui vẻ darüber ist kein Wort gefallen : không một lời nào đề cập đến vấn đề đó mit jmdm. ein paar Worte wechseln : trao đổi với ai vài ba câu zur Begrüßung ein paar Worte sprechen : nói vài câu chào mừng er hat kein Wort mit mir gesprochen : hắn không nói với tôi một tiếng auf jmds. Worte hören : nghe
Stich,wort /das/
(PI Wörter) từ đầu (đề mục);
từ đầu mục từ;
từ chính (ở tự điển);
Stich,wort /das/
(PI Wörter) từ trong bảng kê danh mục;
Stich,wort /das/
(PI -e) (Theater) lời bạt hậu;
vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc bước ra sân khấu);
Stich,wort /das/
(Pl -e) từ gợi ý;
Stich,wort /das/
(PI -e; meist Pl ) từ ghi chú giúp ghi nhớ;
từ khóa ghi nhớ;