TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zeitweise

tình vờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngầu nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thưòng xuyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạm thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh thoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thường xuyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zeitweise

intermittent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zeitweise

zeitweise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aussetzend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

intermittierend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unstetig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

zeitweise

intermittent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

périodiquement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dreht eine Blende am Sensor vorbei, wird das Magnetfeld je nach Position der Blende unterschiedlich verstärkt. Damit sind die Magnetfelder, die auf die Hallgeneratoren wirken, zeitweise verschieden stark, was unterschiedliche Hallspannungen hervorruft (Bild 3).

Khi cánh che quay ngang qua cảm biến, từ trường tác dụng lên hai bộ phát tín hiệu Hall khác nhau tùy theo vị trí của lỗ ở cánh che và vì thế các điện áp Hall được tạo ra tương ứng cũng không bằng nhau (Hình 3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).

Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).

Da die Denitrifikation ein anaerober Stoffwechselprozess ist, müssen im Belebungsbecken sauerstoffarme Zonen geschaffen werden, was je nach Verfahren durch eine räumliche Trennung oder durch zeitweise Unterbrechungen der Belüftung geschehen kann.

Vì quá trình khử nitơ là một quá trình trao đổi chất kỵ khí, nên đòi hỏi một khu vực ít oxy trong hồ hồi sinh, điều này tùy biện pháp có thể thực hiện bằng cách tách ra thành không gian riêng hay tạm thời làm gián đoạn hệ thống thông gió.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schaltbare Kupplungen kommen zum Einsatz, wenn die Verbindung zwischen den Wellen zeitweise unterbrochen werden soll.

Người ta sử dụng ly hợp đóng ngắt được khi kết nối giữa các trục thỉnh thoảng cần được ngắt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aussetzend,intermittierend,unstetig,zeitweise /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] aussetzend; intermittierend; unstetig; zeitweise

[EN] intermittent

[FR] intermittent; périodiquement

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeitweise /(Adv.)/

thỉnh thoảng; đôi khi; không thường xuyên;

zeitweise /(Adv.)/

tạm thời (zeit weilig, vorübergehend);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zeitweise /I a/

tình vờ, ngầu nhiên, không thưòng xuyên, tạm thòi; II adv chốc chóc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi, đôi lúc, đôi khi.