Việt
tình vờ
ngầu nhiên
không thưòng xuyên
tạm thòi
thỉnh thoảng
đôi khi
không thường xuyên
tạm thời
Anh
intermittent
Đức
zeitweise
aussetzend
intermittierend
unstetig
Pháp
périodiquement
Dreht eine Blende am Sensor vorbei, wird das Magnetfeld je nach Position der Blende unterschiedlich verstärkt. Damit sind die Magnetfelder, die auf die Hallgeneratoren wirken, zeitweise verschieden stark, was unterschiedliche Hallspannungen hervorruft (Bild 3).
Khi cánh che quay ngang qua cảm biến, từ trường tác dụng lên hai bộ phát tín hiệu Hall khác nhau tùy theo vị trí của lỗ ở cánh che và vì thế các điện áp Hall được tạo ra tương ứng cũng không bằng nhau (Hình 3).
Bodenerosion tritt vermehrt auf Böden auf, denen ständig oder zeitweise eine Pflanzendecke fehlt (z.B. Ackerböden im Winter und Frühjahr und brandgerodete Flächen).
Xói mòn đất xảy ra ngày càng nhiều ở những vùng đất thường xuyên hoặc tạm thời mất thảm thực vật (thí dụ đất canh tác trong mùa đông và lúc đầu năm cũng như đất đốt rừng làm rẫy).
Da die Denitrifikation ein anaerober Stoffwechselprozess ist, müssen im Belebungsbecken sauerstoffarme Zonen geschaffen werden, was je nach Verfahren durch eine räumliche Trennung oder durch zeitweise Unterbrechungen der Belüftung geschehen kann.
Vì quá trình khử nitơ là một quá trình trao đổi chất kỵ khí, nên đòi hỏi một khu vực ít oxy trong hồ hồi sinh, điều này tùy biện pháp có thể thực hiện bằng cách tách ra thành không gian riêng hay tạm thời làm gián đoạn hệ thống thông gió.
Schaltbare Kupplungen kommen zum Einsatz, wenn die Verbindung zwischen den Wellen zeitweise unterbrochen werden soll.
Người ta sử dụng ly hợp đóng ngắt được khi kết nối giữa các trục thỉnh thoảng cần được ngắt.
aussetzend,intermittierend,unstetig,zeitweise /TECH,ENG-MECHANICAL/
[DE] aussetzend; intermittierend; unstetig; zeitweise
[EN] intermittent
[FR] intermittent; périodiquement
zeitweise /(Adv.)/
thỉnh thoảng; đôi khi; không thường xuyên;
tạm thời (zeit weilig, vorübergehend);
zeitweise /I a/
tình vờ, ngầu nhiên, không thưòng xuyên, tạm thòi; II adv chốc chóc, thỉnh thoảng, có lúc, có khi, đôi lúc, đôi khi.