TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zensur

Kiểm duyệt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

điểm số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy chứng nhận thành tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sổ điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kiểm duyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền kiểm duyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ quan kiểm duyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zensur der vernunft

kiểm duyệt lý tính

 
Từ điển triết học Kant

Anh

zensur

grade

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

mark

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
zensur der vernunft

censorship of reason

 
Từ điển triết học Kant

censorship

 
Từ điển triết học Kant

reason

 
Từ điển triết học Kant

Đức

zensur

Zensur

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zensur der vernunft

zensur der vernunft

 
Từ điển triết học Kant

zensur

 
Từ điển triết học Kant

vernunft

 
Từ điển triết học Kant

Pháp

zensur

Censure

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine schlechte Zensur in Deutsch bekom men

bị một điểm kém trong môn tiểng Đức.

die Zensur hat den Film verboten

CƠ quan kiểm, duyệt đã cấm chiểu bộ phim này.

Từ điển triết học Kant

Kiểm duyệt lý tính (sự) [Đức: Zensur der Vernunft; Anh: censorship of reason]

Xem thêm: Triết học phê phán, Sự kiện, Phương pháp, Lý tính, Chân lý,

Sự kiểm duyệt lý tính được mô tả trong PPLTTT như là giai đoạn hoài nghi thứ hai trong sự phát triển của lý tính thuần túy. Giai đoạn thứ nhất là thuyết giáo điều, được đồng nhất với trường phái Wolff, thuyết này đưa ra các nguyên tắc siêu việt mà không biện minh chúng một cách chính đáng; giai đoạn thứ hai là sự kiểm duyệt có tính hoài nghi về các nguyên tắc này, được đồng nhất với Hume; trong khi đó giai đoạn thứ ba là sự nghiên cứu tỉ mỉ có tính phê phán về những ranh giới của lý tính do chính Kant thực hiện. Trong bước thứ ba, Kant đòi hỏi rằng sự kiểm duyệt có tính hoài nghi về các sự kiện của lý tính hay những giới hạn hiện có của nó (its present bounds) phải được tiếp nối bằng thuyết phê phán về những ranh giới của nó (its limits) (PPLTTT A 760/B 788).

Thân Thanh dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zensur /[tsen'zu:r], die; -en/

điểm số;

eine schlechte Zensur in Deutsch bekom men : bị một điểm kém trong môn tiểng Đức.

Zensur /[tsen'zu:r], die; -en/

giấy chứng nhận thành tích; sổ điểm (của học sinh);

Zensur /[tsen'zu:r], die; -en/

(o Pl ) sự kiểm duyệt; quyền kiểm duyệt;

Zensur /[tsen'zu:r], die; -en/

cơ quan kiểm duyệt;

die Zensur hat den Film verboten : CƠ quan kiểm, duyệt đã cấm chiểu bộ phim này.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Zensur

[DE] Zensur

[EN] grade, mark

[FR] Censure

[VI] Kiểm duyệt