TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammen

củng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết quả là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút cục là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ sự đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hợp nhất: zusammenbinden thắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zusammen

zusammen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

insgesamt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Menge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zusammen

ensemble

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Am Himmel ziehen sich Wolken zusammen, treiben auseinander, ziehen sich erneut zusammen, im Rhythmus der menschlichen Atmung.

Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide zusammen bilden ein Gelenkviereck.

Hai thanh này tạo chung với nhau thành khớp nối có dạng hình chữ nhật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teilflächen zusammen (Bild 2)

phần diện tích nhỏ (Hình 2):

Diese halten den Tropfen zusammen (Bild 1).

Các lực này giữ cho giọt nướckhông bị vỡ (Hình 1).

Sie halten die Makromoleküle der Thermoplaste zusammen.

Chúng không còn giữ được các đại phân tử của nhựa nhiệt dẻo với nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

insgesamt,zusammen,Menge

ensemble

insgesamt, zusammen, Menge

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammen /adv/

1. củng, củng nhau, cùng chung, chung, cùng vđi; 2. kết quả là, rút cục là.

zusammen /- (tách được)/

chỉ sự đến gần, sự hợp nhất: zusammenbinden thắt, buộc.