batten
bắc rui mè, ván lót
batten /xây dựng/
tấm bản
batten
tấm ván
batten /giao thông & vận tải/
tấm ván lót
batten
đặt đòn tay
batten /cơ khí & công trình/
ván (lót)
batten
ván lát
batten
ván lót
batten
ván ốp
batten /xây dựng/
thước dẹp
batten /xây dựng/
nẹp, thanh nẹp, ván lót sàn
Một tấm gỗ có dạng hình răng cưa vuông, thường dày từ 2 đến 4 inch và rộng từ 5 đến 8 inch được sử dụng cho nhiều mục đích như làm chỗ dựa cho chống (lati), cửa các bảng song song khác hoặc che các đường nối giữa các tấm sàn.
A strip of square-sawn timber, usually 2 to 4 inches thick and 5 to 8 inches wide, used for a wide variety of building purposes such as supporting laths, reinforcing doors or other parallel-board constructions, or covering joints between floorboards.
batten
thước dẹp
batten
cái nẹp đai
batten /xây dựng/
cái nẹp đai
batten
chiếu cách (âm nhiệt)
batten /xây dựng/
đệm cách (âm nhiệt)
batten /giao thông & vận tải/
thanh chèn khe
batten /xây dựng/
thanh chèn khe
batten
thanh nẹp
batten /xây dựng/
thanh phủ khe
batten /xây dựng/
ốp thanh nẹp
batten /xây dựng/
bắc rui mè, ván lót
batten /xây dựng/
bắc rui mè, ván lót
batten, raise /xây dựng/
dựng đứng
bar, batten
thanh
batten, board /xây dựng/
đặt đòn tay
batten, ledgement, molding
đường chỉ