chopper /điện tử & viễn thông/
bộ ngắt quãng
chopper /điện/
bộ ngắt quãng điện
Bộ, mạch ngắt quãng dòng điện bằng tiếp điểm chạy hay linh kiện bán dẫn trong các thiết bị biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều, hoặc đổi điện áp của điện một chiều.
chopper
mạch ngắt quãng điện
chopper /điện/
mạch ngắt quãng điện
Bộ, mạch ngắt quãng dòng điện bằng tiếp điểm chạy hay linh kiện bán dẫn trong các thiết bị biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều, hoặc đổi điện áp của điện một chiều.
chopper /điện lạnh/
bộ chỉnh lưu rung
chopper /điện lạnh/
bộ đổi điện
chopper /xây dựng/
bộ ngắt quãng
chopper /xây dựng/
bộ ngắt quãng điện
chopper /xây dựng/
mạch ngắt quãng điện
chopper
máy băm mảnh
chopper /xây dựng/
cái cắt điện
chopper /điện/
cái cắt điện
chopper /điện/
chỉnh lưu rung
chopper
bộ ngắt quãng
chopper
bộ ngắt quãng điện
chopper /toán & tin/
máy băm
chopper /toán & tin/
máy băm mảnh
chopper, cutter
dao cắt
chipper, chopper /cơ khí & công trình/
máy băm mảnh (gỗ)
chopper, pulse generator
bộ tạo xung
chopper, cut off, cut out
cái cắt điện
ac-to-dc inverter, adapter, chopper
bộ đổi điện
chopper, growler, hummer, oscillating machinery, shaker
máy rung
Dụng cụ dùng điện xoay chiều để thử phần ứng máy điện một chiều, để tìm cuộn dây bị ngắn mạch, bị đứt, hay không tiếp điện tốt với cổ góp điện.