ditch
hào (tiêu nước)
ditch /xây dựng/
hào mương
dike, ditch
máng tiêu nước
channel, ditch
đào hào
channel, ditch
đào rãnh
dead dike, ditch
mương nước tù
Kết quả của việc đào một đường dẫn dài, nhỏ và tương đối nông, dùng cho việc thoát nước hoặc tưới tiêu, hoặc để chôn đường ống, dây cáp, hoặc cho những mục đích khác.
A long, narrow, relatively shallow excavation in the earth, dug for drainage or irrigation, to bury pipes, wires, or cables, or for various other purposes..
click of a ratchet wheel, ditch
móng (bánh) cóc
trench cutting machine, dime, ditch
máy đào hào
array pointer, array, ditch, junk, plaque, raft
con trỏ mảng
Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu cơ sở bao gồm một bảng có một hoặc nhiều chiều mà chương trình xem như là một khoảng mục dữ liệu. Bạn có thể tham khảo vào bất kỳ thông tin nào trong mảng bằng cách gọi tên mảng và vị trí của phần tử đó trong mảng.
cutting stylus, delve, depression, dike, dimple, ditch
kim rạch rãnh
culvert head, ditch, kennel, movable bridge, sluice-gate, sluice /xây dựng/
ống cống
Một kênh cho nước chảy qua được gắn một cổng trượt dọc để điều chỉnh dòng chảy.