formatting /toán & tin/
sự định dạng
formatting /điện tử & viễn thông/
sự định dạng
formatting /toán & tin/
sự định khổ
formatting /toán & tin/
tạo khuôn thức
Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu trữ, hoặc in ra các dữ liệu. Trong các hệ điều hành, đây là thao tác nhằm chuẩn bị cho một đĩa mềm có thể sử dụng được trong một hệ máy tính cụ thể bằng cách tạo ra một hình mẫu các rãnh từ.
formatting /dệt may/
tạo kiểu dạng
formatting /xây dựng/
tạo kiểu dạng
casing, formatting
tạo khuôn
Việc tạo hình cho bê tông.
The formwork for concrete.
formatting, forming
sự tạo khuôn
format file, formatting /toán & tin/
tệp định dạng
Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu trữ, hoặc in ra các dữ liệu. Trong các hệ điều hành, đây là thao tác nhằm chuẩn bị cho một đĩa mềm có thể sử dụng được trong một hệ máy tính cụ thể bằng cách tạo ra một hình mẫu các rãnh từ.
pressure fixing, formatting, forming, profiling, shaping
sự định hình bắng áp lực (trong máy sao chụp)