piling /xây dựng/
tường cọc cừ
piling /xây dựng/
cọc nỗi
piling
cọc tấm
piling
tường cọc ván
piling /xây dựng/
việc bốc dỡ
piling /xây dựng/
việc xúc bốc
piling /cơ khí & công trình/
tường cọc cừ
piling
sự xếp đống
piling /cơ khí & công trình/
công tác cọc
piling
sự đắp đất
piling /xây dựng/
sự xếp chồng
piling /xây dựng/
sự xếp đống
piling
sự chất đống
piling, stacking
sự xếp đống
grooved pile, piling
màn cừ
pile row, piling
hàng cọc
pile planking, piling
hàng cừ
hydraulic pile driving, piling
sự đóng cọc kiểu thủy lực
bamboo pile foundation, piling
móng cọc tre
tray packing, piling, encapsulation /toán & tin/
sự đóng gói theo khay
Bên trong mỗi đối tượng (trong lập trình hướng đối tượng) có chứa dữ liệu thể hiện tình trạng hay thuộc tính của nó. Mỗi đối tượng được trang bị những hành vi ( behavior) hay phương thức ( method) để thực hiện một số nhiệm vụ nhất định, nhằm thông báo hay làm thay đổi thuộc tính của chính nó. Đối tượng là sự kết hợp dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất. Sự kết hợp như vậy gọi là sự đóng gói.
pile driving rig, pile group, piling
tổ máy đóng cọc
hydraulic fill operation, piling, soil filling
sự đắp đất trong nước
interference, interleaving, overlap, overlay, piling, stacking
sự xếp chồng
pile-planking, piling, sheet pile wall, sheet piling, wood sheet pile wall
tường cọc ván