rocker /xây dựng/
bộ phận cân bằng
Một cột chống cho phép các chuyển động quay và trượt để hỗ trợ mở rộng hoặc thu hẹp cấu trúc.
A support that permits both sliding and pivoting motions to allow for structural expansion or contraction.
rocker /toán & tin/
đòn cân, cân bàn
rocker /xây dựng/
ghế đu
rocker /ô tô/
cò mổ (xú páp)
rocker
cái bập bênh
rocker
cái cân bằng
rocker /toán & tin/
cái bập bênh
plunger valve, rocker
van cần đẩy
platform scales, rocker
cân bàn
rocker, rocking chair /xây dựng/
ghế đu
beam support, fulcrum, rocker
trụ đòn cân (cái cân)
pendular, rocker, sweep, ticker
thuộc con lắc
equipoise, kentledge, offset, poise, rocker, weight
làm đối trọng
Một vật trọng lượng của nó được dùng để giữ một vật ở vị trí hay duy trì trạng thái cân bằng.
An object used for its heaviness, as to hold something in opposition or to maintain a condition of balance.
connecting rod small end, piston rod or connecting rod, pitman, pull rod, rocker
đầu trên thanh truyền