crane
[krein]
o cần trục, cần cẩu
Thiết bị cơ giới dùng phần mở rộng di động hoặc đòn cần ngang để nâng và di chuyển các vật nặng.
o xiphông, vòi nước
§ column jib crane : cần cẩu tháp quay quanh trụ chính
§ crawber crane : cẩu xích
§ derrick crane : cẩu trục tháp, cần trục đeric
§ erection crane : cần trục lắp ráp
§ floating crane : cần trục nổi
§ gantry crane : cần cẩu chân cao, cổng trục
§ grab crane : cẩu trục gàu ngoạm
§ hoisting crane : cẩu nâng
§ jib crane : cần cẩu tay quay
§ overhead (travelling) crane : cần cẩu cổng; cẩu trục
§ pillar crane : cần trục tháp
§ pontoon crane : cần cẩu nổi
§ revolving crane : cần cẩu quay
§ stationary crane : cần cẩu cố định
§ swing crane : cần trục quay
§ travelling crane : cầu trục, cẩu di động
§ trolley crane : cần cẩu xe tời
§ whipping crane : cần cẩu kiểu đòn lắc
§ crane barge : sà lan cần trục