tính từ o (thuộc) vi phân
§ level differential : phân dị cực
§ differential caliper : kích cỡ khác nhau
Sai khác về đường kính của một giếng và đường kính của một mũi khoan
§ differential entrapment : sự tạo bẫy phân dị
Sự tích tụ của khí tự nhiên, dầu thô và nước muối theo trình tự từ trên xuống dưới Hiện tượng này xảy ra do phân dị tương đối về tỷ trọng của các chất lỏng gây nên
§ differential expansion : giãn nở vi sai
Một phương pháp dùng trong nghiên cứu chất lỏng của vỉa chứa
§ differential liberation : sự giãn áp vi sai
Khí thoát ra từ dung dịch do sự hạ thấp dần áp suất Hiện tượng này có thể xảy ra trong bể chứa dầu do sản xuất gây nên
§ differential pen : bút sai dị
Dụng cụ đánh dấu trên thước đặt ở lỗ hở có tác dụng ghi lại sự chênh lệch áp suất giữa thượng lưu và hạ lưu của dòng chảy, thường đo bằng inch cột nước
§ differential pressure : áp suất chênh lệch
Độ sụt áp trên chất lỏng giữa hai điểm khác nhau
Sai khác giữa cột áp thủy tĩnh của dung dịch khoan và áp suất của thành hệ ở một độ sâu nào đó
Sai khác giữa áp suất chảy và áp suất tĩnh trong giếng
§ differential pressure switch : bộ ngắt áp suất vi sai
Thiết bị đo áp suất đã được đặt mức áp suất định trước Nếu áp suất thây đổi định mức đó thì thiết bị báo động sẽ hoạt động
§ differential pressure unit : thiết bị đo áp suất vi sai
Lưu tốc kế gồm một ống hình chữ U trong đó một phần chứa thủy ngân, ở một đầu có ống chia độ dùng để đo chiều cao của thủy ngân, còn khí chảy ở cạnh để hở của ống chữ U
§ differential separators : bộ tách vi sai
Thiết bị dùng để giảm áp suất dầu trong giai đoạn tách ly nhằm giảm tới mức nhỏ nhất sự mất mát của các phần tử hiđrocacbon nhẹ
§ differential SP : SP vi sai
Đường log giếng tạo nên từ hai phép đo thế tự phát (SP) dùng hai điện cực vốn được dùng làm thế chuẩn của nhau để giảm đến tối thiểu các hiệu ứng mạch SP không bộ lấn
§ differential temperature log : log nhiệt độ vi sai
Log nhiệt độ giếng khoan có tác dụng ghi nhiệt độ và građien nhiệt độ trong giếng Log này được dùng để xác định a) khí xâm nhập vào trong giếng, b) chỗ trám xi măng sau ống chống và c) nhiệt độ ở đáy giếng và građien địa nhiệt
§ differential temperature survey : khảo sát nhiệt độ vi sai
§ differential thermal analysis : phân tích nhiệt vi sai
Kỹ thuật dùng để xác định thành phần khoáng vật của một mẫu Mẫu được nung nóng đều với mức độ không đổi, nhiệt độ phân giải khoáng vật được ghi lại để nhận biết khoáng vật
§ differential vaporization : bay hơi vi sai
§ differential-pressure flowmeter : lưu tốc kế vi sai
Một thiết bị dùng để đo tốc độ dòng chảy
§ differential-pressure sticking : sự dính kết do áp suất vi sai
Sự dính kết của cần khoan vào vách giếng do sự chênh lệch về áp suất thủy tĩnh của bùn khoan tuần hoàn trong giếng và áp suất của vỉa gây nên