danh từ o chuyển dịch
- Trọng lượng của chất lỏng bị chuyển dịch bởi một vật nổi hoặc nửa chìm trong chất lỏng đó.
- Thể tích tổng cộng dung dịch do bơm quay chuyển động, đo bằng inch khối trên vòng quay.
- Khoảng cách trên thiết bị log phối hợp giữa các điểm đo khác nhau.
- Sự thay thế các chất lỏng của vỉa bởi phần lọc bùn trong đới bị lấn.
o sự thay thế
o sự di chuyển, sự dịch chuyển, sự dời chỗ
§ apparent displacement : sự dịch chuyển biểu kiến
§ horizontal displacement : sự dịch chuyển theo đường nằm ngang
§ lateral displacement : sự dịch chuyển bên
§ parallel displacement : sự dịch chuyển song song
§ perpendicular displacement : sự dịch chuyển thẳng đứng
§ phase displacement : sự dịch chuyển pha
§ relief displacement : sự dịch chuyển địa hình
§ rotary displacement : sự dịch chuyển quay
§ total displacement : sự di chuyển hoàn toàn, tổng dịch chuyển
§ vertical displacement : sự dịch chuyển thẳng đứng
§ displacement efficiency : hiệu suất chuyển dịch
Tỷ số thể tích dầu bị quét khỏi một đới bởi quá trình tăng cường thu hồi dầu so với thể tích của dầu có trong đới từ trước quá trình
§ displacement fluid : chất lỏng chuyển dịch
Một chất lỏng thường là bùn khoan hoặc nước muối được bơm xuống ống chống trong quá trình trám xi măng sau khi cho vữa xi măng xuống
§ displacement meter : chuyển dịch kế
Một loại lưu kế trong đó chất lỏng làm chuyển dịch pittông trong xi măng trong xi lanh Số hành trình của pittông được đếm để xác định thể tích của chất lỏng
§ displacement of oil from porous media : sự di chuyển của dầu khỏi môi trường xốp, sự đẩy dầu ra khỏi môi trường xốp
§ displacement on a fault : biên độ dịch chuyển trên đứt gãy
§ displacement pressure : áp suất chuyển dịch
áp suất cần cho một chất lỏng để thay thế cho một chất lỏng khác trong các lỗ rỗng của đá
§ displacement rate : tốc độ chuyển dịch
Tốc độ vữa xi măng được bơm xuống giếng
§ displacement tanks : thùng đo chất lỏng chuyển dịch
Thùng chứa ghi số đo dùng trong thiết bị bơm vữa để đo lượng chất lỏng chuyển dịch ví dụ lượng mùn khoan trong quá trình trám xi măng trong giếng
§ displacement time : thời gian chuyển dịch
Thời gian biểu thị bằng phút cần thiết để thay hoàn toàn chất lỏng trong cột ống khoan hoặc ống chống bằng một chất lỏng khác cùng lưu tốc
§ displacement volume : thể tích chuyển dịch
Thể tích của một chất lỏng trong giếng do cột ống khoan chuyển dịch
§ displacement-type prover : thiết bị thử kiểu chuyển dịch
Kiểu thiết bị thử phổ thông nhất, gồm một đoạn ống định cớ có một bộ phận chuyển dịch hình trụ hoặc hình cầu Dòng chảy đi qua thiết bị đo và chảy vào thiết bị thử Sau đó đem so sánh thể tích thực với thể tích đo